BỘ TEST NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI KRK
Mô tả
Bộ test nước của Kasahara (KRK)-Nhật là test bán định lượng được sử dụng kiểm tra chất lượng nước như: kiểm tra nước thải, kiểm tra nước chế biến sản xuất, kiểm tra nước uống, kiểm tra nước ngầm… Thực hiện đơn giản, kết quả nhanh chóng, test nước mọi lúc mọi nơi, thuốc thử ổn định hạn dùng dài, 7 thang màu giúp kiểm soát tố hơn và ít tạo rác thải nguy hại môi trường là lợi ích bộ kit test nước mang lại.
——————-
INDOBIO SẴN SÀNG PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH QUA:
✔️ Hotline/Zalo: 0908 589 285 ✔️ Email: indobio@indobio.vn
✔️ Mua hàng trực tiếp: Tầng 01, Số 9 Đường 1, KDC Cityland Park Hills, P10, Gò Vấp, Tp.HCM
Mô tả
BỘ TEST NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI KRK-NHẬT TEST NƯỚC NHANH CHÓNG VÀ ĐƠN GIẢN
Kiểm soát chất lượng nước luôn là vấn đề quan trọng của quốc gia, đơn vị sản xuất nước, công ty chế biến sản xuất và người tiêu dùng. Một số cách kiểm tra chất lượng nước phổ biến được sử dụng như: Giấy thử nước, que thử nước, bộ test nước, bút đo nước, máy đo cầm tay, thiết bị kiểm tra online…
Dưới đây là 18 loại Bộ test nước của Kasahara (KRK)-Nhật được sử dụng để kiểm tra chất lượng nước thải, nước dùng trong sản xuất, nước uống, nước máy, nước ngầm và chất lượng nước sạch… Bộ test kit nước của KRK được nhiều sự lựa chọn vì mang lại nhiều ích lợi cho người dùng.
6 lợi ích khi sử dụng Bộ kit test nước KRK:
√ Test nước mọi lúc mọi nơi.
√ Thực hiện đơn giản, kết quả nhanh chóng.
√ Đóng gói nhỏ gọn thuận tiện sử dụng trong lab và ngoài hiện trường.
√ 7 thang màu giúp kiểm soát tốt hơn (Test thông thường 5-6 thang)
√ Thuốc thử dạng bột ổn định và hạn dùng dài 2-3 năm.
√ Có thể tái sự dụng bảng màu chuẩn và ống test mẫu giúp giảm rác thải môi trường.
Cách sử dụng Bộ test nước KRK-NHẬT
Bước 1: Cho thuốc thử và Cuvet.
Bước 2: Thêm 5 ml mẫu thử vào Cuvet đã chứa thuốc thử.
Bước 3: Lắc đều để thuốc thử tan hết, chờ phản ứng giữa mẫu và thuốc thử (thời gian tùy từng loại bộ test)
Bước 4: So màu ống Cuvet với bảng màu chuẩn và đọc kết quả.
18 BỘ TEST NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI KRK-NHẬT
TT | CHỈ TIÊU | DẢI ĐO | LINK CHI TIẾT |
1 | Bộ test COD trong nước thải thang cao WIT-COD-H | 0 -20 – 40 – 80 – 120 – 180 – 250 ppm | Xem chi tiết |
2 | Bộ test COD trong nước thải thang trung WIT-COD | 0 – 5 – 10 – 13 – 20 – 50 – 100 ppm | Xem chi tiết |
3 | Bộ test amoni (NH4) trong nước thải WIT- NH4 | 0.3 – 0.7 – 1.3 – 2.6 – 6.5 -13 -26 NH₄
0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 5.0 – 10 – 20 NH₄-N |
Xem chi tiết |
4 | Bộ test Nitrat (NO3) trong nước thải WIT-NO3 | 0.5 – 1.0 – 2.0 – 4.0 – 6.0 – 10 – 20 NO₃ ppm
0.1 – 0.2 – 0.5 – 1.0 – 1.4 – 2.3 – 4.6 NO₃-N ppm |
Xem chi tiết |
Bộ test Nitrit (NO2) trong nước thải WIT-NO2 | 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.4 – 0.6 – 0.8 – 1.0 NO₂
0.015 – 0.03 – 0.06 – 0.12 – 0.18 – 0.24 – 0.30 NO₂-N |
Xem chi tiết | |
5 | Bộ test Nito tổng trong nước thải WIT-TN.i | 0 – 5 – 10 – 20 – 40 – 60 – 100 ppm | Xem chi tiết |
6 | Bộ test phosphat (PO4) trong nước thải thang cao WIT-PO4-H | 2 – 5 – 10 – 15 – 20 – 30 – 50 PO₄³ ppm
0.7 – 1.7 – 3.3 – 5.0 – 6.6 – 10 – 17 PO₄³-P ppm |
Xem chi tiết |
7 | Bộ test phosphat (PO4) trong nước thải thang trung WIT-PO4 | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 1.5 – 2.0 – 3.0 – 5.0 PO₄³ ppm
0.1 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 0.7 – 1.0 – 1.7 PO₄³-P ppm |
Xem chi tiết |
9 | Bộ test Clo dư trong nước thải WIT-HOCL | 0 – 10 – 20 – 30 – 50 – 80 – 100 – 150 ppm | Xem chi tiết |
10 | Bộ test Crôm (Cr6+) trong nước thải WIT-Cr6+ | 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.5 – 0.8 – 1.0 – 2.0 ppm Cr⁶+ | Xem chi tiết |
11 | Bộ test Crôm tổng (CrT) trong nước thải WIT-CrT | 0.5 -1 – 2 – 5 – 8 – 10 – 20 CrT ppm | Xem chi tiết |
12 | Bộ test CN (Xyanua) trong nước thải WIT-CN | 0.02 – 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 ppm | Xem chi tiết |
13 | Bộ test Peroxit (H2O2) trong nước thải WIT-H2O2 | 10 – 20 – 30 – 50 – 80 – 100 – 150 ppm
|
Xem chi tiết |
14 | Bộ test kẽm (Zn) trong nước thải WIT-Zn | 0 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 5.0 ppm | Xem chi tiết |
15 | Bộ test sắt (Fe) trong nước thải WIT-Fe | 0.2 – 0.5 -1.0 – 1.5 – 2.0 – 3.0 – 5.0 ppm | Xem chi tiết |
16 | Bộ test Niken trong nước thải WIT-Ni | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 3.0 – 5.0 – 10 ppm
|
Xem chi tiết |
17 | Bộ test đồng (Cu) trong nước thải WIT-Cu | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 3.0 – 5.0 -10 ppm | Xem chi tiết |
18 | Bộ test Ozon trong nước thải WIT-O3 | 0.1 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 0.8 – 1.0 – 2.0 ppm | Xem chi tiết |
Ứng dụng của Bộ test kit nước KRK
– Test nước sản xuất chất bán dẫn và xi mạ.
– Test nước thải chế biến thực phẩm, thủy sản, nhà máy hóa chất và cấp thóat nước.
– Test nước máy, nước sông, nước ngâm.
– Cung cấp test thử nghiệm cho nhà máy và trường học.
***************
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe yêu cầu và thắc mắc của Qúy khách. Hãy liên hệ với chúng tôi qua cách kênh:
0908 589 285
indobio@indobio.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.